Tủ Vi Khí Hậu
Hãng sx: Memmert
Model: CTC256
– Thể tích: 256 lít
– Kích thước trong: rộng 640 x cao 670 x sâu 597 mm
– Kích thước ngoài: rộng 898 x cao 1730 x sâu 1100 mm
– Cấu trúc bên trong bằng thép không gỉ
– Cấu tạo bên ngoài bằng thép không gỉ
– Cửa bằng thép không gỉ được cách nhiệt hoàn toàn
– Trọng lượng tối đa/khay: 25 kg
– Trọng lượng chứa tối đa trong tủ: 100 kg
– Bánh xe có khóa để vận chuyển dễ dàng
– Cổng để kết nối với thiết bị ngoại vi nằm bên phải với đường kính 80 mm có nút chặn.
– Quạt đối lưu khí hiệu suất cao, tốc độ điều chỉnh 10% mỗi cấp với chức năng giám sát tốc độ quạt và tự động điều chỉnh tốc độ.
– Bộ điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý điện tử với cảm biến nhiệt Pt100 và hệ thống tự động chẩn đoán
– Hai cảm biến nhiệt độ Pt100 Class A cho hoạt động không bị ngắt khi hỏng một cảm biến Pt100 với chỉ thị cảnh báo.
– Khoảng nhiệt độ có điều khiển độ ẩm: 10 – 95ºC
– Khoảng nhiệt độ không có điều khiển độ ẩm: -42 đến 190ºC
– Độ cài đặt: -42 đến 99.9ºC: 0.1ºC, 100 đến 190ºC: 0.5ºC
– Độ đồng nhất trong buồng (phụ thuốc vào điểm cài đặt): ± 0.5 … 2 K
– Cấp ẩm: điều khiển bằng vi xử lý để tạo độ ẩm và khử ẩm trong khoảng (10 – 98% rh) bao gồm hệ thống chẩn đoán tự động và hiển thị số, đảm bảo đạt nhanh giá trị cài đặt độ ẩm và thời gian phục hồi ngắn; cung cấp hơi ẩm bằng nước khử khoáng (có độ dẫn từ 5 – 10 μS/cm và pH từ 5 – 7 từ thùng bên ngoài) bằng bơm.
– Độ ổn định độ ẩm theo thời gian: ± 1 – 3% rh
– Ngăn kéo trong tủ chứa 2 x 10 lít nước khử khoáng (có độ dẫn từ 5 – 10 μS/cm và pH từ 5 – 7) cũng như 2 x 10 lít bình chứa nước ngưng tụ.
– Lập trình thời gian theo ngày (ví dụ: thứ 2 – thứ 6)
– Làm lạnh: hai máy nén khi hiệu suất cao (tác nhân làm lạnh R449A)
– Nguồn sáng: 2 đèn Halogen công suất 25W
– Nhiệt độ môi trường: 16 – 28ºC
– Độ ẩm: tối đa 70% rh, không ngưng tụ